group9
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
group9

Diễn đàn của Group9___---___Group9 Forum


You are not connected. Please login or register

Đặt tên theo tiếng Nhật, Hàn, Trung, Lào

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

onmyway133

onmyway133
Thượng tá bậc 5
Thượng tá bậc 5

Đặt tên theo tiếng Nhật, Trung, Hàn và Lào

1. Bạn muốn biết tên mình theo tiếng Nhật Bản là gì?

Hãy dựa theo bảng này để tìm ra cái tên “độc đáo” của bạn nhé :

A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O-mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T-chi
U- do
V- ru
W-mei
X- na
Y- fu
Z- zi

Vậy ví dụ bạn tên Lê Hoàng nhé : L = ta, Ê = ku -> Lê = Taku ; H = ri, O = mo, A = ka, N = to, G = ji -> Hoàng = Rimokatoji

Ặc.ặc..vậy thì cái tên Nhật của bác Lê Hoàng đạo diễn nhà ta sẽ là : Rimokatoji Taku nhé (đọc ngược tên trước họ)

2. Những bạn đang bon tẩu giang hồ võ lâm truyền kỳ thì tha hồ dịch tên mình thành tiếng Tàu nhé:

Các huynh đệ tỉ muội ngày xưa thường hay đặt tên con dựa theo ngày tháng năm sinh. Thử coi, nếu các bạn đang sống trong thời kỳ đó thì tên của bạn sẽ là gì?

Họ là số cuối cùng của bạn trong năm sinh. Ví dụ 1981 => họ của bạn là Đường.

0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc

Tháng sinh của bạn chính là Tên Đệm. Ví dụ tháng 07 => tên đệm bạn là Ngọc

1 : Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10: ko có tên đệm
11 : Y
12 : Nhược

Ngày sinh của bạn chính là Tên. Ví dụ ngày 23 => Tên bạn là Phong

1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc

Vậy, nếu bạn sinh ngày 23/07/1981 thì tên bạn là Đường Ngọc Phong nhé !!!

3. Đặt tên theo Tiếng Lào

Họ: số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn

0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều

Tên Đệm: Là tháng sinh của bạn

1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt

Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn

01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
4. Đặt tên mình theo phong cách Hàn Quốc

Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh

- 0: Park
- 1: Kim
- 2: Shin
- 3: Choi
- 4: Song
- 5: Kang
- 6: Han
- 7: Lee
- 8: Sung
- 9: Jung

Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh

- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae

Tên: tên bạn chính là ngày sinh

- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bin
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sub

http://www.group9.tk

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết